94102811

Dây kéo giới hạn tốc độ chung Wuxi 6 8 12 13 10mm Dây cáp nâng lõi gai dầu

Vì cáp thép là sản phẩm đặc biệt nên cần phải cắt cáp thép. Cáp thép được đo bằng mét. Vui lòng xác định thông số kỹ thuật và mét cần thiết tại công trường.

 

 

 


  • Thương hiệu: Vô Tích Tổng hợp
  • Kiểu: 6mm&8mm&10mm&11mm&12mm&13mm&14mm&16mm
  • Vật liệu: Lõi thép và lõi gai dầu
  • Sử dụng: Cáp điều tốc & Cáp kéo
  • Bảo hành: 2 năm
  • Áp dụng: Mitsubishi, Hitachi, KONE, Thyssen, Otis, Schindler, v.v.
  • Chi tiết sản phẩm

    Trưng bày sản phẩm

    Thang máy cáp treo Wuxi-general.....

    Cách đo đường kính dây cáp

    Phương pháp đo cáp thép chính xác có ý nghĩa rất lớn đối với việc lựa chọn đường kính cáp thép và việc tích lũy dữ liệu về sự thay đổi đường kính cáp thép trong quá trình sử dụng. Như hình minh họa bên dưới, dù phương pháp đo đường kính cáp thép có chính xác hay không, dữ liệu đo thu được cũng sẽ hoàn toàn khác nhau.

    Thông số kỹ thuật

    Phiếu đề xuất lựa chọn người mẫu
    Mô hình dây cáp thép Đường kính (mm) Nhận xét
    Cáp giới hạn tốc độ
    Dây cáp kéo
    6*19S+PP-6.0 6 Dùng cho bộ điều tốc (lõi nylon, đường kính 6mm) Bộ điều tốc thang máy
    8*19S+PP-8.0 8 Dùng cho bộ điều tốc (lõi nylon, đường kính 8mm) Bộ điều tốc thang máy
    Dây cáp kéo 8*19S+NF-8.0 8 Nói chung áp dụng cho các tầng dưới 25 (đường kính lõi gai dầu 8mm) tốc độ thang máy ≤1,75m/S
    8*19S+NF-10.0 10 Nói chung áp dụng cho các tầng dưới 30 (đường kính lõi gai dầu 10mm) tốc độ thang máy ≤ 2 m/S
    8*19S+NF-11.0 11 Nói chung áp dụng cho các tầng dưới 30 (đường kính lõi heme 11mm) tốc độ thang máy ≤ 2 m/S
    8*19S+NF-12.0 12 Nói chung áp dụng cho các tầng dưới 30 (đường kính lõi heme 12mm) tốc độ thang máy ≤ 2 m/S
    8*19S+NF-13.0 13 Nói chung áp dụng cho các tầng dưới 30 (đường kính lõi gai dầu 13mm) tốc độ thang máy ≤ 2 m/S
    8*19S+NF-14.0 14 Nói chung áp dụng cho các tầng dưới 30 (đường kính lõi heme 14mm) tốc độ thang máy ≤ 2 m/S
    8*19S+NF-16.0 16 Nói chung áp dụng cho các tầng dưới 30 (đường kính lõi gai dầu 16mm) tốc độ thang máy ≤1,75m/S
    8*19S+8*7+PP-8.0 8 Nói chung áp dụng cho các tầng dưới 40 (đường kính lõi bán thép 8mm) tốc độ thang máy ≤ 2,5 m/S
    8*19S+8*7+PP-10.0 10 Nói chung áp dụng cho các tầng dưới 40 (đường kính lõi bán thép 10mm) tốc độ thang máy ≤3,5m/S
    8*19S+8*7+PP-12.0 12 Nói chung áp dụng cho các tầng dưới 40 (đường kính lõi bán thép 12mm) tốc độ thang máy ≤3,5m/S
    8*19S+8*7+PP-13.0 13 Nói chung áp dụng cho các tầng dưới 50 (đường kính lõi bán thép 13mm) tốc độ thang máy ≤3,5m/S
    8*19S+8*7+1*19S-8.0 8 Nói chung áp dụng cho các tầng dưới 50 (tất cả đường kính lõi thép 8mm) tốc độ thang máy ≤ 4 m/S
    8*19S+8*7+1*19S-10.0 10 Nói chung áp dụng cho các tầng dưới 50 (tất cả đường kính lõi thép 10mm) tốc độ thang máy ≤ 4 m/S
    8*19S+8*7+1*19S-12.0 12 Áp dụng chung cho các tầng dưới 50 (đường kính lõi thép toàn bộ 12mm) tốc độ thang máy ≤ 4 m/S
    8*19S+8*7+1*19S-13.0 13 Áp dụng chung cho các tầng dưới 50 (đường kính lõi thép toàn bộ 13mm) tốc độ thang máy ≤ 4 m/S
    Ưu điểm của dây cáp của chúng tôi
    1. Cấu trúc ổn định và không lỏng lẻo, có độ tròn tốt, không có gờ, không có mùi, độ bền kéo cao, độ dẻo dai cao và khả năng chống mỏi.
    2. Sử dụng mỡ chuyên dụng cho dây thang máy và mỡ bề mặt chất lượng cao để chống ăn mòn và rỉ sét, đồng thời tăng ma sát với rãnh bánh xe để chống trượt.
    3. Sử dụng quy trình kéo dây làm mát quốc tế, tất cả các sợi thép đều không có mối nối, không có sợi, không có sợi. Đảm bảo khả năng chống mỏi của dây thép.
    4. Tuân thủ tiêu chuẩn JIS. Dây cáp thép mềm dẻo, không làm hỏng rãnh bánh xe. Quy trình căng trước và đóng dây cáp trực tuyến giúp giảm thiểu tối đa độ giãn dài, giảm thiểu việc gỡ lỗi thứ cấp, đảm bảo thang máy vận hành trơn tru và đỗ xe chính xác.

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi